Có 1 kết quả:
共同 cộng đồng
Từ điển phổ thông
cộng đồng
Từ điển trích dẫn
1. Cùng chung. ◇Vô danh thị 無名氏: “Tiểu sanh dữ cư sĩ cộng đồng nhất tịch thoại, thắng độc thập niên thư” 小生與居士共同一席話, 勝讀十年書 (Lai sanh trái 來生債, Đệ nhất chiệp) Tiểu sinh với cư sĩ cùng chung ngồi một chỗ đàm luận, còn hơn mười năm đọc sách.
2. Cùng nhau (làm). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiên lai bái kiến Triều đầu lĩnh, cộng đồng thương nghị” 先來拜見晁頭領, 共同商議 (Đệ ngũ thập bát hồi) Trước hãy vào bái kiến đầu lĩnh Triều Cái, rồi cùng nhau bàn luận.
3. Thuộc về mọi người, của chung. ◎Như: “cộng đồng sản nghiệp” 共同產業 sản nghiệp chung.
2. Cùng nhau (làm). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiên lai bái kiến Triều đầu lĩnh, cộng đồng thương nghị” 先來拜見晁頭領, 共同商議 (Đệ ngũ thập bát hồi) Trước hãy vào bái kiến đầu lĩnh Triều Cái, rồi cùng nhau bàn luận.
3. Thuộc về mọi người, của chung. ◎Như: “cộng đồng sản nghiệp” 共同產業 sản nghiệp chung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng chung.
Bình luận 0